DANH NGÔN VỀ KHOAN DUNG
Sự khoan dung là món quà lớn nhất của tâm hồn; nó đòi hỏi nỗi lực của bộ não cũng nhiều như khi bạn phải giữ thăng bằng khi đi xe đạp.
Toleration is the greatest gift of the mind; it requires the same effort of the brain that it takes to balance oneself on a bicycle.
Helen Keller
~*~
Kết quả cao nhất của giáo dục là sự khoan dung.
The highest result of education is tolerance.
Helen Keller
~*~
Dí dỏm mang đến sự sáng suốt và lòng khoan dung. Châm biếm mang đến sự thấu hiểu sâu sắc hơn, và ít thân thiện hơn.
Humor brings insight and tolerance. Irony brings a deeper and less friendly understanding.
Agnes Repplier
~*~
Tôi càng sống lâu, đọc nhiều, kiên nhẫn hơn và lo lắng tìm hiểu nhiều hơn, tôi dường như càng biết ít đi... Hãy biết vừa phải. Có lòng khoan dung. Sống nhún nhường. Như thế là đủ.
The longer I live, the more I read, the more patiently I think, and the more anxiously I inquire, the less I seem to know...Do justly. Love mercy. Walk humbly. This is enough.
John Adams
~*~
Hãy hoàn toàn khoan dung, hoặc không một chút nào; theo con đường của cái thiện hoặc của cái ác. Đứng giữa mối giao nhau đòi hỏi nhiều sức mạnh hơn khả năng của bạn.
Be entirely tolerant or not at all; follow the good path or the evil one. To stand at the crossroads requires more strength than you possess.
Heinrich Heine
~*~
Không khoan dung cũng là một hình thức bạo lực và là trở ngại cho sự phát triển của một tinh thần dân chủ thực sự.
Intolerance is itself a form of violence and an obstacle to the growth of a true democratic spirit.
Mahatma Gandhi
~*~
Giận dữ và không khoan thứ là kẻ thù của sự thông hiểu đúng đắn.
Anger and intolerance are the enemies of correct understanding.
Mahatma Gandhi
~*~
0 nhận xét:
Đăng nhận xét